Xuất nhập khẩu là một trong những lĩnh vực phổ biến, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển của một quốc gia. Các ngành nghề liên quan đến xuất nhập khẩu đều là những ngành nghề đòi hỏi nguồn nhân lực thực sự giỏi về giao tiếp tiếng Anh tốt. Chính vì điều đó mà các từ vựng trong tiếng Anh về xuất cảnh, xuất nhập khẩu luôn được nhiều người quan tâm. Cùng Platerra khám phá ngay các từ vựng thông dụng nhất liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Khách xa so với các ngành nghề khác thì từ vựng xuất nhập khẩu thực sự rất khó bởi vì chúng liên quan đến nhiều thuật ngữ về kinh tế, hợp đồng và giao dịch. Không chỉ dừng lại ở đó, xuất nhập khẩu còn là ngành nghề đi kèm cùng các hiệp định thương mại, luật. Tổng đến các cụm từ viết tắt liên quan đến xuất nhập khẩu thường sẽ khiến người học đau đầu và khó nắm bắt.

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Export Administration Regulations

Export Control Classification Number

xuất khẩu kiểm soát phân loại số

Export Management and Compliance Program

chương trình tuân thủ và quản lý xuất khẩu

hệ thống hài hòa mô tả & mã hóa hàng hóa

International Air Transport Association

hiệp hội vận tải hàng không quốc tế

bảng kê/ phiếu chi tiết hàng hóa

nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

Original Equipment Manufacturer

thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - I

Import /ˈɪmpɔːt/( n/v): Nhập khẩuIrrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏInvoice/ˈɪnvɔɪs/( n): Hóa đơnInsurance premium/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/( n): Phí bảo hiểmInland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địaInland haulage charge/ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/( n): Phí vận chuyển nội địa

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU (PHẦN 1)

“Học tập là khởi đầu của giàu có. Học tập là khởi đầu của sức khỏe. Tìm kiếm và học hỏi là nơi điều kỳ diệu bắt nguồn.” – Jim Rhon. Mỗi người theo học tiếng Trung đều có hướng đi cho riêng mình. Có người theo học vì yêu thích văn hóa của đất nước Trung Hoa. Có người tìm hiểu tiếng Hán vì muốn thực hiện ước mơ của mình. Và xuất nhập khẩu là một trong ngành nghề được nhiều bạn theo học tiếng Trung hướng đến. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu nhé!

1. Tìm hiểu chung về xuất nhập khẩu

Xuất khẩu là gì? Xuất khẩu là ngành mang lại nguồn ngoại tệ cao. Xuất khẩu là hoạt động bán hàng hóa, dịch vụ trên cơ sở dùng tiền tệ để thanh toán. Tiền tệ này có thể là tiền của một trong hai nước trên. Ở Việt Nam, các loại hàng hóa thường mang đi xuất khẩu thường là nông sản. Ngoài ra còn có thủy sản, quần áo, giày dép…Các mặt hàng này cần đảm bảo tiêu chuẩn tùy vào quốc gia muốn nhập hàng.

Nhập khẩu là gì? Nhập khẩu là hoạt động kinh doanh giữa các quốc gia. Quốc gia này sẽ mua hàng hóa, dịch vụ mà mình không có, không tự sản xuất được từ quốc gia khác thông qua tiền tệ. Ở Việt Nam, mặt hàng đang được nhập khẩu chủ yếu là các đồ công nghệ, máy tính, linh kiện điện tử, xăng dầu, ô tô…

2. Từ vựng về chủ đề xuất nhập khẩu

Nếu như bài trước chúng ta đã tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Trung dùng để miêu tả ngoại hình thì hôm nay hãy cùng tìm hiểu xem chủ đề xuất nhập khẩu có những từ vựng nào hay ho nhé!

vận chuyển hàng hóa bằng container

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu. Qua bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Chúc các bạn thành công và đạt được những mục tiêu mình đặt ra.

Chủ đề tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu bao gồm các thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng.

Bài viết còn cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nhập khẩu là đưa bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào từ quốc gia này sang quốc gia khác, trong khi xuất khẩu là sản xuất hàng hóa và dịch vụ tại nước này để bán cho các thị trường khác.

Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là Export and Import Industry

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu

(Tôi muốn thông báo cho bạn về các quy định mới được đề xuất.)

(Giấy chứng nhận xuất xứ của chúng tôi vẫn còn ổn định.)

(Các đại lý vận chuyển của chúng tôi được thông báo đầy đủ về những thay đổi trong quy định.)

(Các quy định chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến các thùng chứa hàng của chúng tôi và cách chúng tôi vận chuyển hàng hóa của mình.)

(Các quy định mới sẽ áp dụng cho hàng hóa của chúng tôi.)

(Chúng ta nên ghi thêm một số thông tin vào vận đơn của mình.)

(Đây là đối tác thương mại lớn nhất của đất nước chúng tôi.)

(Chúng tôi rất lo ngại về sự chậm trễ do một số nhà cung cấp của chúng tôi gây ra.)

(Nhiều người giao hàng sẽ đến vào ngày mai. Họ đã đảm bảo.)

(Hầu hết các nhà cung cấp của chúng ta ở đâu?)

(Các gói hàng lớn thường bị trì hoãn do tắc nghẽn tại điểm phân phối.)

(Việt Nam xuất khẩu cà phê và trái cây.)

(Danh sách hàng hóa trên vận đơn là sai.)

(Hải quan sẽ không thông quan lô hàng của chúng tôi cho đến khi chúng tôi đã thanh toán thuế hải quan.)

1. A list of passengers or goods being carried on a vehicle

2. A letter issued by a bank to another bank which is authorising a person to draw money

3 The total weight of a product including goods, containers and packaging

4. A huge metal box which holds goods for transport

barter: hàng đổi hàng / buôn bán đối lưu

brokerage: hoạt động trung gian

gross weight: khối lượng thực tế

manufacturer: nhà chế tạo, nhà sản xuất

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành xuất nhập khẩu.

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Các trang web học tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu:

US News - https://www.usnews.com/topics/subjects/exports

Export - latest news, breaking stories and comment - https://www.independent.co.uk/topic/export

Exports News - https://exportsnews.com/

NDTV.COM - https://www.ndtv.com/topic/export-import

Exports – News, Research and Analysis - The Conversation - https://theconversation.com/global/topics/exports-862

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành xuất nhập khẩu, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu sau:

Export Import Made Very Easy: Learn Import Export Business

Check Your Vocabulary for Academic English

Từ vựng trong tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - S

Để có thể đi sâu vào việc tìm hiểu các kiến thức chuyên ngành liên quan đến xuất nhập khẩu từ các tài liệu nổi tiếng thế giới, chúng ta cần phải biết rõ những cụm từ cơ bản. Từ đó có được một lượng hiểu biết nhất định về các từ vựng tiếng anh liên quan đến xuất nhập khẩu. Điều này sẽ tạo nên tiền đề cho việc tìm hiểu các kiến thức sâu rộng trong tương lai.Hi vọng, những cầm từ mà Platerra vừa chia sẻ sẽ giúp cho những ai đã và đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu sẽ có thêm được một lượng từ vựng bổ ích cho mình trong công việc.Platerra, trung tâm tiếng Anh tốt nhất trên thị trường hiện nay. Với đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tận tâm và đến từ các trường đại học nổi tiếng, chúng tôi luôn tự hào là đơn vị đào tạo ngôn ngữ uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn khoá học phù hợp với mình nhé!